Characters remaining: 500/500
Translation

rũ rượi

Academic
Friendly

Từ "rũ rượi" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả trạng thái của một vật thể, đặc biệt tóc, hoặc cảm xúc của con người. Để giúp bạn hiểu hơn, mình sẽ phân tích từ này theo các nghĩa khác nhau đưa ra dụ minh họa.

Ý nghĩa của từ "rũ rượi":
  1. Miêu tả tóc: Từ "rũ rượi" thường được dùng để chỉ tóc xõa xuống, không gọn gàng, có thể rối buông thõng.

    • dụ: "Sau cơn mưa, tóc ấy rũ rượi, ướt sũng xòa xuống vai."
  2. Miêu tả cảm xúc: Từ này cũng có thể dùng để diễn tả trạng thái khóc hay cười một cách mạnh mẽ, thường kèm theo những cử chỉ như lắc lư đầu.

    • dụ: "Sau khi nghe tin buồn, ấy khóc rũ rượi, không thể ngừng lại."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Rũ rượi" có thể được dùng trong văn thơ hoặc trong các tác phẩm nghệ thuật để tạo nên hình ảnh sống động, thể hiện sự ngổn ngang, lộn xộn.
    • dụ: "Nỗi buồn trong lòng tôi như những sợi tóc rũ rượi, không thể gọn gàng lại."
Phân biệt các biến thể:
  • "" động từ chỉ hành động buông thả, không còn căng thẳng.
  • "Rượi" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự mềm mại, nhẹ nhàng, đôi khi phần yếu đuối.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "xõa", "buông thả".
    • dụ: "Tóc ấy xõa dài trên vai, không bị buộc gọn gàng."
  • Từ gần giống: "rối", "lộn xộn".
    • dụ: "Tóc em hôm nay rối quá, cần phải chải lại."
Liên quan:
  • Các từ khác có thể liên quan đến tình trạng "rũ rượi" bao gồm "lụi cụi", "tơi tả", thường chỉ những vật thể hay trạng thái phần không gọn gàng.
  1. tt, trgt 1. Nói tóc xõa xuống rất rối: Đầu tóc chị xổ ra rũ rượi (NgCgHoan). 2. Nói khóc hay cười với đầu lắc lư: Chị khóc rũ rượi (NgĐThi); Tan học về, giỡn nhau, cười rũ rượi (X-thuỷ).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "rũ rượi"